1 |
Nguyễn Văn Thủy |
Phương pháp đánh giá sự đóng góp dòng dầu khí của đá trầm tích và đá móng vào giếng khai thác X ở Bể Cửu Long. |
TS. Lê Hải An |
|
2 |
Vũ Mỹ Lệ Huyền |
Nghiên cứu khả năng áp dụng phương pháp ĐVLGK trong việc xác định môi trường trầm tích và xác định tầng chứa ở giếng khoan X lô 103, bể trầm tích sông Hồng. |
TS. Lê Hải An |
|
3 |
Trịnh Sóng Biển |
Áp dụng áp suất mao dẫn tính toán mực nước tự do (Free water level) cho tập E, mỏ X. |
TS. Lê Hải An |
|
4 |
Vũ Đình Long |
Tính chất vật lý thạch học của đá trầm tích khu vực lô 103 bể Sông Hồng. |
TS. Lê Hải An |
|
5 |
Đỗ Thế Hoàng |
Minh giải tài liệu ĐVLGK đo sau ống chống ở giếng Quảng Yên lô 16 – 2 Bồn trũng Cửu Long. |
TS. Lê Hải An |
|
6 |
Đỗ Chí Cường |
Ứng dụng phần mềm Basrock xác định độ rỗng trong đá móng. |
TS. Lê Hải An |
|
7 |
Đặng Đức Thưởng |
Minh giải tài liệu tổng hợp ĐVLGK và xác định chất lượng trám xi măng của tầng Mioxen hạ, giếng Y, mỏ X. |
TS. Lê Hải An |
|
8 |
Trần Thị Ngọc Ánh |
Minh giải tài liệu Địa chấng 2D nhằm chính xác hoá cấu trúc địa chất khu vực – lựa chọn vị trí giếng khoan thăm dò 103 – A – 1X đánh giá tiềm năng dầu khí lô 103 bể Sông Hồng. |
GS.TSKH Mai Thanh Tân |
|
9 |
Nguyễn Thị Minh Hiền |
Minh giải tài liệu địa chấn xác định cấu trúc địa chất lô 20 khu vực Tây Nam bể Nam Côn Sơn. |
GS.TSKH Mai Thanh Tân |
|
10 |
Vũ Nguyên Khang |
Minh giải tài liệu địa chấn khu vực lô A3 thuộc biển Địa Trung Hải. |
GS.TSKH Mai Thanh Tân |
|
11 |
Diêm Đăng Thuật |
Minh giải tài liệu địa chấn 3D nhằm đánh giá cấu trúc địa chất lô 10 bể Nam Côn Sơn. |
GS.TSKH Mai Thanh Tân |
|
12 |
Nguyễn Văn Phú |
Minh giải tài liệu địa chấn 3D mỏ Sóng Thần, lô 15.X, bể Cửu Long. |
GS.TSKH Mai Thanh Tân |
|
13 |
Ngô Văn Thêm |
Áp dụng bộ lọc Radon nhằm hạn chế sóng phản xạ nhiều lần cho tuyến X, lô 103 bể Sông Hồng. |
TS. Phan Thiên Hương |
|
14 |
Ngô Thị Nhi |
Nghiên cứu và áp dụng phương pháp dịch chuyển Kirchhoff theo thời gian trước cộng trong xử lý tài liệu địa chấn cho line X lô 103 nằm trong Bể sông Hồng . |
TS. Phan Thiên Hương |
|
15 |
Nguyễn Văn Mậu |
Minh giải tài liệu địa chấn nông phân giải cao nhằm đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản của vùng biển ven bờ Sóc Trăng. |
TS. Phan Thiên Hương |
|
16 |
Lê Thanh Tùng |
Sự chuyển đổi từ bản đồ thời gian sang bản đồ độ sâu ở bể Phú Khánh. |
TS. Phan Thiên Hương |
|
17 |
Nguyễn Thị Huyền |
Minh giải cấu trúc tầng trầm tích Miocen hạ khu vực Nam Trung tâm Rồng bể Cửu Long theo tài liệu địa chấn 3D. |
KS. Trần Danh Hùng |
|
18 |
Cấn Văn Hùng |
Ming giải tài liệu địa chấn 3D và lựa chọn vị trí giếng khoan thăm dò khu vực Nam Rồng- Đồi Mồi. |
KS. Trần Danh Hùng |
|
19 |
Trần Văn Nghĩa |
Minh giải tài liệu địa chấn 3D và lựa chọn vị trí giếng khoan thăm dò khu vực Đông Nam Rồng - Bể Cửu Long. |
KS. Trần Danh Hùng |
|
20 |
Nguyễn Văn Tuyên |
Áp dụng các phương pháp phóng xạ trong việc tiềm kiếm quặng đất hiếm và nghiên cứu môi trường vùng Chèn Xiêm – Lai Châu. |
ThS. Nguyễn Văn Dũng |
|
21 |
Nguyễn Văn Thắng |
Áp dụng các phương pháp thăm dò phóng xạ trong tìm kiếm đánh giá quặng urani và nghiên cứu môi trường khu vực Bản Ngói - Làng Rô - Tỉnh Quảng Nam. |
GS.TS Lê Khánh Phồn |
|
22 |
Nguyễn Văn Thùy |
Áp dụng các phương pháp thăm dò phóng xạ trong tìm kiếm quặng sa khoáng titan và nghiên cứu môi truờng phóng xạ vùng Thăng Bình - Quảng Nam. |
GS.TS Lê Khánh Phồn |
|
23 |
Nguyễn Tuấn Linh |
Áp dụng tổ hợp các phương pháp thăm dò phóng xạ trong tìm kiếm đánh giá quặng sa khoáng ven biển titan và nghiên cứu môi trương vùng Hoài Nhơn-Bình Định. |
GS.TS Lê Khánh Phồn |
|
24 |
Nguyễn Hữu Cường |
Áp dụng các phương pháp thăm dò phóng xạ trong tìm kiếm quặng sa khoáng ti tan và nghiên cứu môi trường phóng xạ vùng Bàn Nham - Phú Yên. |
GS.TS Lê Khánh Phồn |
|
25 |
Nguyễn Văn Điệp |
Ứng dụng phần mềm GM-SYS để xác định độ sâu đến đáy trầm tích tại khu vực thềm lục địa Đông Nam Việt Nam theo kết quả minh giải tài liệu Từ. |
Thầy Bùi Thế Bình
ThS. Doãn Thế Hưng |
|
26 |
Dương Đức Long |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp phân cực kích thích dòng một chiều đánh giá triển vọng quặng chì kẽm vùng Xá nhè - Tuần Giáo - Điện Biên |
ThS. Kiều Duy Thông |
|
27 |
Nguyễn Văn Nguyên |
Nghiêm cứu áp dụng phương pháp thăm dò điện tìm kiếm nước ngầm khu vực Đà Bắc Hòa Bình. |
ThS. Kiều Duy Thông |
|
28 |
Nguyễn Văn Linh |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp điện tiềm kiếm nước ngầm vùng Sốp Cộp – Sơn La. |
ThS. Kiều Duy Thông |
|
29 |
Đoàn Anh Quyết |
Áp dụng phương pháp điện phân cực kích thích dòng một chiều đánh giá triển vọng quặng chì – kẽm vùng Nà Tòng –Tủa Chùa – Điện Biên. |
ThS. Kiều Duy Thông |
|
30 |
Lại Văn Mạnh |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp đo sâu điện đa cực đối xứng Wenner – Schlumberger để phát hiện Karst mỏ đá vôi Núi Trầu công ty xi măng Hà Tiên2, huyện Kiến Lương tỉnh Kiên Giang. |
PGS.TS Nguyễn Trọng Nga |
|
31 |
Đoàn Văn Tam |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp đo sâu đa cực đối xứng Wenner – Schlumberger tìm kiếm quạng Chì - Kẽm vùng Nông Tiến – Núi Dùm – Tuyên Quang. |
PGS.TS Nguyễn Trọng Nga |
|
32 |
Bùi Anh Tuấn |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp đo sâu đa cực đối xứng Wenner – Schlumberger tìm kiếm nước khu trung tâm thị trấn Tam Sơn – Quảng Bạ - Hà Giang. |
PGS.TS Nguyễn Trọng Nga |
|
33 |
Lê Văn Đạt |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp đo sâu đa cực đối xứng Wenner – Schlumberger tìm kiếm nước ngầm vùng cao nguyên đá vôi Tây Bắc – thị trấn Tam Sơn – Quảng Bạ - Hà Giang. |
PGS.TS Nguyễn Trọng Nga |
|
34 |
Lê Thiên Anh |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp đo sâu đa cực đối xứng Wenner – Schlumberger phát hiện hang Karst mỏ đá vôi Núi Còm Công ty xi măng Hà Tiên 2, Kiên Lương- Kiên Giang. |
PGS.TS Nguyễn Trọng Nga |
|