Sau khi tốt nghiệp chương trình cao đẳng Địa vật lí, các kĩ sư thực hành Địa vật lí có đủ điều kiện sẽ được đào tạo liên thông các kiến thức bổ sung theo chương trình đào tạo kĩ sư Địa vật lí và tự chọn phần kiến thức chuyên sâu địa vật lí trong các lĩnh vực dầu khí và biển, khoáng sản và môi trường. Kĩ sư tốt nghiệp có thể nhận công tác tại các cơ sở như các kĩ sư đào tạo theo hệ chính qui 5 năm.
Nike Series
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG
CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC
Chuyên ngành đào tạo: Địa vật lí
Trình độ đào tạo: Đại học
Hình thức đào tạo: Chính qui 2 năm
Mã chuyên ngành:
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Sau khi tốt nghiệp chương trình cao đẳng Địa vật lí, các kĩ sư thực hành Địa vật lí có đủ điều kiện sẽ được đào tạo liên thông các kiến thức bổ sung theo chương trình đào tạo kĩ sư Địa vật lí và tự chọn phần kiến thức chuyên sâu địa vật lí trong các lĩnh vực dầu khí và biển, khoáng sản và môi trường. Kĩ sư tốt nghiệp có thể nhận công tác tại các cơ sở như các kĩ sư đào tạo theo hệ chính qui 5 năm.
II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. Khối lượng kiến thức: 120 ĐVHT
Thời gian đào tạo: 2 năm
B. Cấu trúc kiến thức của chương trình
1. Kiến thức giáo dục đại cương: 20 ĐVHT
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 ĐVHT
a. Kiến thức cơ sở ngành địa chất: 12 ĐVHT
b. Kiến thức cơ sở chuyên ngành Địa vật lí: 19 ĐVHT
c. Kiến thức bổ trợ: 9 ĐVHT
d. Kiến thức tự chọn theo đối tượng chuyên môn sâu: 30 ĐVHT
e. Đồ án tốt nghiệp: 15 ĐVHT
f. Khối lượng thực tập nghề nghiệp: 15 ĐVHT
III. PHÂN BỐ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC
TT | Tên môn học | Khối lượng ĐVHT | Ghi chú |
A. KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG 20 |
1 | Triết học Mác-Lê, Kinh tế chính trị, CNXHKH, Lịch sử Đảng CSVN |
5 |
|
2 | Đại số | 4 |
|
3 | Giải tích 2 | 5 |
|
4 | Vật lí 2 | 3 |
|
5 | Hoá đại cương | 3 |
|
B. KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH ĐỊA CHẤT 12 |
6 | Địa mạo và trầm tích Đệ tứ | 4 |
|
7 | Cơ sở địa chất thuỷ văn - địa chất công trình |
4 |
|
8 | Kĩ thuật khoan | 4 |
|
C. KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH ĐỊA VẬT LÝ 19 |
9 | Kinh tế và Tổ chức doanh nghiệp | 3 |
|
10 | Lí thuyết trường | 4 |
|
11 | Địa nhiệt | 4 | 1ĐA |
12 | Xử lí số liệu địa vật lí | 4 |
|
13 | Ngoại ngữ chuyên môn | 2 |
|
14 | An toàn và bảo vệ môi trường | 2 |
|
D. KIẾN THỨC BỔ TRỢ 9 |
15 | Phương trình toán lí và hàm đặc biệt | 3 |
|
16 | Hàm phức và phép biến đổi tích phân | 3 |
|
17 | Xác suất thống kê | 3 |
|
E. KIẾN THỨC TỰ CHỌN 30 |
1. Chuyên sâu ĐVL trong lĩnh vực dầu khí và biển |
18 | Kiến tạo mảng | 2 |
|
19 | Địa chất dầu khí | 3 |
|
20 | Phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí | 3 |
|
21 | Cơ sở khoan khai thác dầu khí | 3 |
|
22 | Vật lý thạch học | 2 |
|
23 | Thăm dò trọng lực cấu tạo | 2 |
|
24 | Địa chất biển và bể trầm tích | 2 |
|
25 | Quan sát và xử lí số liệu địa chấn | 3 | 1ĐA |
26 | Địa chấn địa tầng | 3 | 1ĐA |
27 | Địa vật lí giếng khoan dầu khí | 4 | 1ĐA |
28 | Địa vật lí biển | 3 |
|
2. Chuyên sâu ĐVL trong lĩnh vực khoáng sản và môi trường |
29 | Mỏ khoáng và các phương pháp tìm kiếm thăm dò |
4 |
|
30 | Địa chất môi trường | 3 |
|
31 | Thăm dò điện trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
5 | 1ĐA |
32 | Thăm dò từ trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
3 |
|
33 | Thăm dò trọng lực trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
2 |
|
34 | Thăm dò phóng xạ trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
4 |
1ĐA |
35 | Thăm dò địa chấn trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
3 |
|
36 | Địa vật lí giếng khoan trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
3 |
|
37 | Tổ hợp các phương pháp địa vật lí tìm kiếm các mỏ khoáng sản và môi trường |
3 |
|
F. THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP |
38 | - Thực tập giáo học chuyên ngành địa vật lí và thực tập sản xuất |
5 |
|
39 | - Thực tập tốt nghiệp | 10 |
|
40 | Đồ án tốt nghiệp | 15 |
|