Chương trình đào tạo

01/06/2020

1. Chương trình Đào tạo 4,5 năm (áp dụng từ K67)

STT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

1

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

Địa vật lý

Địa vật lý công trình và đô thị

2

7520604

Kỹ thuật dầu khí

Dịch vụ công trình biển dầu khí

Địa chất dầu khí

Khoan khai thác

Khoan thăm dò – khảo sát

Thiết bị dầu khí

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Lọc - Hóa dầu

Kỹ thuật Polyme

Kỹ thuật Hóa thực phẩm

4

7500502

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

 

5

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

 

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

 

 

2. Chương trình đào tạo 4,5 năm CDIO 2020 (áp dụng từ K64)

STT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

1

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

Địa vật lý

2

7520604

Kỹ thuật dầu khí

Khoan khai thác

Khoan thăm dò – khảo sát

Thiết bị dầu khí

Địa chất dầu khí

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Lọc hóa dầu

 

 

3. Chương trình đào tạo 4 năm CDIO (áp dụng cho K63)

STT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

1

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

 Địa vật lý

2

7520604

Kỹ thuật dầu khí

 Khoan khai thác

 Khoan thăm dò – khảo sát

 Thiết bị dầu khí

 Địa chất dầu khí

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 Lọc hóa dầu

 

4. Chương trình đào tạo 5 năm (2018), (áp dụng từ K59 đến K62)

STT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

1

52520502

Kỹ thuật địa vật lý

 Địa vật lý

2

52520604

Kỹ thuật dầu khí

 Khoan khai thác

 Khoan thăm dò – khảo sát

 Thiết bị dầu khí

 Địa chất dầu khí

3

52510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 Lọc hóa dầu

 

5. Chương trình đào tạo 5 năm (2016), (áp dụng từ K58 đến K61)

STT

Mã ngành

Ngành

Chuyên ngành

1

52520502

Kỹ thuật địa vật lý

 Địa vật lý

2

52520604

Kỹ thuật dầu khí

 Khoan khai thác

 Khoan thăm dò – khảo sát

 Thiết bị dầu khí

 Địa chất dầu khí

3

52510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 Lọc hóa dầu

 

Bản mô tả chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra và đề cương chi tiết các học phần ngành Kỹ thuật dầu khí (chi tiết xem file đính kèm)