1 |
Trần Quang Đạt |
Phân tích thử vỉa DST giếng khoan HA-3X, tầng B10 mỏ Hải Âu bể trầm tích Cửu Long |
Phạm Văn Tuấn |
Lê Văn Bình |
2 |
Vũ Đức Hòa |
Nghiên cứu cấu trúc địa chất, đánh giá tiềm năng dầu khí và thiết kế giếng khoan tìm kiếm trên cấu tạo X, lô 21, Tây Nam bể Nam Côn Sơn |
Trần Đăng Hùng |
Phan Anh Tuấn |
3 |
Trương Thị Thảo |
Áp dụng công nghệ tác động hóa nhiệt lên vùng cận đáy giếng để tăng sản lượng khai thác dầu cho các giếng khai thác phần colector lục nguyên mỏ Bạch Hổ |
Lê Văn Bình |
Phan Từ Cơ |
4 |
Đỗ Công Thành |
Cấu trúc địa chất bể trầm tích Cửu Long. Tính trữ lượng tập E cấu tạo Z |
Phan Anh Tuấn |
Phan Từ Cơ |
5 |
Đào Quang Hưng |
Đánh giá tiềm năng dầu khí mỏ Đông Đô thuộc lô 01/97 và 02/97 Đông Bắc bể Cửu Long và tính toán trữ lượng các vỉa Mioxen giữa và dưới trong cấu tạo Đông Đô |
Lê Văn Bình |
Lê Hải An |
6 |
Lê Tuấn Viên |
Phân tích hiện trạng khai thác tầng Oligoxen dưới khối Bắc mỏ Bạch Hổ và các phương pháp xử lý giếng nhằm nâng cao lưu lượng dầu |
Phan Từ Cơ |
Trần Đăng Hùng |
7 |
Nguyễn Ngọc Tú |
Cấu trúc địa chất bể Cửu Long. Thiết kế giếng khoan thẩm lượng 3X cấu tạo T. |
Phan Anh Tuấn |
Trần Đăng Hùng |
8 |
Đặng Văn Chiến |
Minh giải tài liệu DST giếng khoan 10X-DH, mỏ Đại Hùng |
Trần Đăng Hùng |
Phan Từ Cơ |
9 |
Nguyễn Đình Báu |
Nghiên cứu cấu trúc địa chất và tính trữ lượng dầu khí của cấu tạo Thiên Ưng - Mãng Cầu |
Nguyễn Kim Long |
Phan Anh Tuấn |
10 |
Hoàng Thị Thanh Hà |
Phân tích kết quả thử vỉa DST của giếng khoan H cấu tạo A lô L phần bắc bể Sông Hồng |
Phạm Văn Tuấn |
Trần Đăng Hùng |
11 |
Nguyễn Gia Hữu |
Cấu trúc địa chất mỏ Rồng thiết kế giếng khoan thẩm lượng R31 cấu tạo Nam Trung tâm |
Phan Anh Tuấn |
Lê Văn Bình |
12 |
Nguyễn Văn Biên |
Đặc điểm địa chất và tính trữ lượng cấu tạo Z lô BS1 tỉnh dầu Balingian bể trầm tích Sarawak, Malaysia |
Trần Đăng Hùng |
Nguyễn Kim Long |
13 |
Phạm Văn Mạnh |
Phân tích hiện trạng khai thác và các giải pháp nâng cao hệ số thu hồi dầu Mioxen hạ vòm Bắc mỏ Bạch Hổ |
Phan Từ Cơ |
Nguyễn Kim Long |
14 |
Nguyễn Tiến Đạt |
Nghiên cứu cấu trúc địa chất phía Đông Bắc bể sông Hồng, tính trữ lượng và thiết kế giếng khoan tìm kiếm trên cấu tạo D lô L |
Nguyễn Thị Minh Hồng |
Lê Văn Bình |
15 |
Nguyễn Văn Linh |
Nghiên cứu cấu trúc địa chất và tính trữ lượng tầng móng mỏ Nam Rồng - Đồi Mồi |
Nguyễn Quang Hinh |
Phan Anh Tuấn |
16 |
Vũ Thị Hương |
Xử lý vùng cận đáy giếng 193 Oligoxen dưới khối Bắc mỏ Bạch Hổ bằng phương pháp nhũ axit kết hợp chênh áp thuận nghịch lên vỉa |
Phan Từ Cơ |
Phạm Văn Tuấn |
17 |
Lê Anh Tuấn |
Nghiên cứu cấu trúc địa chất, tính toán các thông số chứa đá trầm tích Mioxen cấu tạo Thăng Long - Đông Đô lô 02/97 bể Cửu Long |
Nguyễn Kim Long |
Phạm Văn Tuấn |
18 |
Vũ Quỳnh Chi |
Đặc tính vỉa chứa và tính trữ lượng dầu tại vị bằng phương pháp cân bằng vật chất qua tài liệu thử vỉa tầng đá móng nứt nẻ chứa dầu tại giếng khoan GT-1X, mỏ Gấu Trúc |
Phạm Văn Tuấn |
Nguyễn Mạnh Thường |
19 |
Phạm Kỳ Thanh |
Nghiên cứu cấu trúc địa chất và tính trữ lượng hydrocacbon tập E mỏ Sư Tử Trắng bằng phương pháp vi phân |
Nguyễn Kim Long |
Trần Đăng Hùng |
20 |
Nguyễn Văn Thiết |
Phân tích hiện trạng khai thác và đề xuất biện pháp duy trì áp suất vỉa cho tầng chứa CL 10 Miocen hạ, lô 15-1, bồn trũng Cửu Long |
Phan Từ Cơ |
Phạm Văn Tuấn |
21 |
Đinh Thị Như Chuyên |
Đánh giá tiềm năng dầu khí cấu tạo Y, thuộc khu vực lô 102- 106 và thiết kế giếng khoan thăm dò 106-Y-1X trên cấu tạo Y |
Nguyễn Thị Minh Hồng |
Nguyễn Quang Hinh |
22 |
Phan Văn Kiên |
Phân tích trạng thái khai thác và các giải pháp kỹ thuật nâng cao hệ số thu hồi dầu tầng móng mỏ Bạch Hổ |
Lê Văn Bình |
Nguyễn Thị Minh Hồng |
23 |
Đặng Thị Phương |
Nghiên cứu cấu trúc địa chất, đánh giá tiềm năng dầu khí lô 09-3 bể Cửu Long và thiết kế giếng khoan tìm kiếm trên cấu tạo triển vọng nhất |
Trần Đăng Hùng |
Phạm Văn Tuấn |
24 |
Trần Huy Dư |
Đánh giá đặc tính vỉa chứa hệ tầng sản phẩm Mioxen mỏ Gấu Biển, lô 11.1 và 10 |
Lê Hải An |
Phạm Văn Tuấn |
25 |
Nguyễn Văn Đô |
Nghiên cứu đặc tính vỉa chứa cacbonat bằng tài liệu thử vỉa DST giếng khoan 16P khối N mỏ Đại Hùng |
Phạm Văn Tuấn |
Phan Từ Cơ |
26 |
Vũ Văn Sanh |
Nghiên cứu đặc điểm thạnh học trầm tích thành hệ Dừa ở khối 12E-12W lô 12 bể trầm tích Nam Côn Sơn |
Phạm Văn Tuấn |
Nguyễn Kim Long |
27 |
Nguyễn Ngọc Mạnh |
Địa hóa đá mẹ lô 112 và vùng lân cận phía Nam bể Sông Hồng |
Lê Văn Bình |
Phạm Văn Tuấn |
28 |
Trần Việt Hùng |
Xác định đặc tính của vỉa chứa từ tài liệu thử vỉa DST ở giếng khoan CC-2X, lô11.1 bể Nam Côn Sơn |
Phạm Văn Tuấn |
Lê Văn Bình |
29 |
Trần Xuân Hưng |
Nghiên cứu cấu trúc địa chất và tính trữ lượng bằng phương pháp thể tích lô 135/136 bể Tư Chính - Vũng Mây |
Nguyễn Mạnh Thường |
Nguyễn Thị Minh Hồng |