Hệ cao đẳng Địa vật lí, thời gian đào tạo 3 năm, đào tạo kĩ sư thực hành, trang bị các kiến thức cơ bản về toán, vật lí, ngoại ngữ..., các kiến thức cơ sở ngành Kĩ thuật Địa chất, kiến thức cơ sở về tin học ứng dụng, kinh tế và cơ sở kĩ thuật chuyên ngành: thăm dò Địa chấn, thăm dò Điện, thăm dò Từ, thăm dò Trọng lực, thăm dò Phóng xạ và Địa vật lí giếng khoan. Học sinh tốt nghiệp cao đẳng loại khá có thể học tiếp chương trình liên thông cao đẳng - đại học; các học sinh khác sẽ làm việc tại các cơ sở công tác thực tế, sau đó có thể trở lại trường học tại chức Địa vật lí. Đào tạo cao đẳng Địa vật lí đáp ứng nhu cầu sản xuất hiện nay về kĩ sư thực hành.
Nike
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
Chuyên ngành đào tạo: Địa vật lí
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính qui 3 năm
Mã chuyên ngành:
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Hệ cao đẳng Địa vật lí, thời gian đào tạo 3 năm, đào tạo kĩ sư thực hành, trang bị các kiến thức cơ bản về toán, vật lí, ngoại ngữ..., các kiến thức cơ sở ngành Kĩ thuật Địa chất, kiến thức cơ sở về tin học ứng dụng, kinh tế và cơ sở kĩ thuật chuyên ngành: thăm dò Địa chấn, thăm dò Điện, thăm dò Từ, thăm dò Trọng lực, thăm dò Phóng xạ và Địa vật lí giếng khoan. Học sinh tốt nghiệp cao đẳng loại khá có thể học tiếp chương trình liên thông cao đẳng - đại học; các học sinh khác sẽ làm việc tại các cơ sở công tác thực tế, sau đó có thể trở lại trường học tại chức Địa vật lí. Đào tạo cao đẳng Địa vật lí đáp ứng nhu cầu sản xuất hiện nay về kĩ sư thực hành.
II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. Khối lượng kiến thức: 150 ĐVHT
Thời gian đào tạo: 3 năm
B. Cấu trúc kiến thức của chương trình
1. Kiến thức giáo dục đại cương: 48 ĐVHT
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 102 ĐVHT
a. Kiến thức cơ sở ngành Kĩ thuật Địa chất: 31 ĐVHT
b. Kiến thức cơ sở chuyên ngành Địa vật lí: 47 ĐVHT
c. Đồ án tốt nghiệp: 6 ĐVHT
d. Khối lượng thực tập nghề nghiệp: 18 ĐVHT
III. PHÂN BỐ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC
TT | Tên môn học | Khối lượng ĐVHT | Ghi chú |
A. KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG 48 |
1 | Chủ nghĩa Mác-Lênin & Tư tưởng HCM | 17 |
|
2 | Ngoại ngữ | 10 |
|
3 | Giáo dục thể chất | 3 |
|
4 | Giáo dục quốc phòng | 4 |
|
5 | Giải tích 1 | 6 |
|
6 | Vật lí 1 | 4 | 1TN |
7 | Tin học đại cương | 4 |
|
B. KIẾN THỨC CƠ SỞ NHÓM NGÀNH ĐỊA CHẤT 31 |
8 | Địa chất đại cương | 5 | +TT2ĐVHT |
9 | Tinh thể khoáng vật học | 4 |
|
10 | Thạch học | 6 |
|
11 | Trắc địa đại cương | 3 | +TT1ĐVHT |
12 | Địa chất cấu tạo và đo vẽ bản đồ địa chất | 5 | +TT1ĐVHT |
13 | Địa chất Việt Nam | 3 |
|
14 | Địa vật lí đại cương | 5 |
|
1. KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH ĐỊA VẬT LÝ 47 |
15 | Kĩ thuật điện tử | 3 |
|
16 | Kĩ thuật số và máy địa vật lí | 4 |
|
17 | Thăm dò điện | 6 | 1ĐA |
18 | Thăm dò từ | 5 | 1ĐA |
19 | Thăm dò trọng lực | 5 | 1ĐA |
20 | Thăm dò địa chấn | 6 | 1ĐA |
21 | Thăm dò phóng xạ | 6 | 1ĐA |
22 | Địa vật lí giếng khoan | 6 | 1ĐA |
23 | Phương pháp tính và tin học ứng dụng trong địa vật lí |
6 |
|
D. THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP 24 |
24 | - Thực tập địa chất đại cương | 2 |
|
25 | - Thực tập địa chất cấu tạo | 4 |
|
26 | - Thực tập trắc địa | 1 |
|
27 | - Thực tập giáo học địa vật lí | 5 |
|
28 | - Thực tập tốt nghiệp | 6 |
|
29 | Đồ án tốt nghiệp | 6 |
|