Chuyên ngành Địa vật lí đào tạo kĩ sư nắm vững cơ sở lí luận, kiến thức cơ bản và có năng lực thực tiễn tốt trong lĩnh vực Các Khoa học về Trái đất về địa chất, mỏ, dầu khí, môi trường nói chung và về khoa học công nghệ địa vật lí nói riêng.
Lebron XIV 14 Low
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
Chuyên ngành đào tạo: Địa vật lí
Trình độ đào tạo: Đại học
Hình thức đào tạo: Chính qui 5 năm
Mã chuyên ngành:
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chuyên ngành Địa vật lí đào tạo kĩ sư nắm vững cơ sở lí luận, kiến thức cơ bản và có năng lực thực tiễn tốt trong lĩnh vực Các Khoa học về Trái đất về địa chất, mỏ, dầu khí, môi trường nói chung và về khoa học công nghệ địa vật lí nói riêng.
Kĩ sư Địa vật lí được trang bị các kiến thức cơ bản về toán, vật lí, hoá học, ngoại ngữ..., các kiến thức cơ sở ngành Kĩ thuật Địa chất, kiến thức cơ sở về tin học ứng dụng, kinh tế và cơ sở kĩ thuật chuyên ngành: thăm dò Địa chấn, thăm dò Điện, thăm dò Từ, thăm dò Trọng lực, thăm dò Phóng xạ, Địa nhiệt và Địa vật lí giếng khoan.
Trên cơ sở nắm vững kiến thức rộng và toàn diện về khoa học công nghệ của tất cả các chuyên môn của chuyên ngành Địa vật lí kể trên, sinh viên Địa vật lí được lựa chọn đi sâu nghiên cứu cập nhật kiến thức và trình độ khoa học công nghệ tiên tiến của Việt Nam và Thế giới theo 4 lĩnh vực và đối tượng đã và đang có sự phát triển vượt bậc và có nhu cầu đáng kể về số lượng, có yêu cầu ngày càng cao về chất lượng sau đây:
- Địa vật lí trong lĩnh vực dầu khí và biển với sự trang bị nâng cao kiến thức chuyên sâu về kiến tạo mảng, địa chất dầu khí, cơ sở khoan khai thác dầu khí, địa chất biển và bể trầm tích, địa chấn địa tầng, địa chấn 3D, địa vật lí giếng khoan dầu khí, địa vật lí biển đảm bảo kĩ sư tốt nghiệp ra trường có đủ kiến thức và năng lực chuyên môn đảm nhận công tác phục vụ sản xuất và nghiên cứu khoa học trong tìm kiếm thăm dò, khai thác dầu khí, nghiên cứu địa chất - địa vật lí biển tại các xí nghiệp, công ty, viện nghiên cứu và cơ sở đào tạo thuộc các lĩnh vực dầu khí và biển.
- Địa vật lí trong lĩnh vực khoáng sản và môi trường trang bị nâng cao kiến thức chuyên sâu về các mỏ khoáng, địa chất môi trường, các phương pháp địa vật lí trong tìm kiếm khoáng sản và môi trường đảm bảo kĩ sư tốt nghiệp ra trường có đủ kiến thức và năng lực chuyên môn đảm nhận công tác phục vụ sản xuất, nghiên cứu khoa học trong vẽ bản đồ địa chất, tìm kiếm và thăm dò khoáng sản, tìm kiếm nước ngầm, điều tra đánh giá môi trường và tai biến địa chất tại các cơ quan, xí nghiệp, công ty, viện nghiên cứu, cơ sở đào tạo, bộ Khoa học và Công nghệ, bộ Tài nguyên Môi trường, các sở Tài nguyên Môi trường, các đoàn, liên đoàn Địa chất.
- Vật lí Địa cầu trang bị nâng cao kiến thức chyên sâu về địa động lực, mô hình vật lí địa chất Trái đất, viễn thám, thăm dò trọng lực, từ, điện cấu trúc sâu, cổ từ, động đất, phân vùng động đất đảm bảo kĩ sư tốt nghiệp ra trường có đủ kiến thức và năng lực chuyên môn đảm nhận công tác phục vụ sản xuất, nghiên cứu khoa học trong nghiên cứu các trường vật lí Trái đất, nghiên cứu tai biến địa chất tại các viện nghiên cứu và cơ sở sản xuất của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, các sở Khoa học và Công nghệ, sở Tài nguyên Môi trường, các trường đại học khoa học tự nhiên.
- Địa vật lí trong lĩnh vực địa chất công trình thuỷ văn, xây dựng công trình ngầm trang bị nâng cao kiến thức chuyên sâu về cơ học và sức bền vật liệu, đất đá xây dựng, cơ học đất đá và nền móng, địa chất động lực công trình, các phương pháp khảo sát công trình thuỷ văn, địa chấn công trình, thăm dò điện công trình - thuỷ văn, địa vật lí các công trình ngầm đảm bảo kĩ sư tốt nghiệp ra trường có đủ kiến thức và năng lực chuyên môn đảm nhận công tác trong khảo sát địa chất công trình gồm nền móng các công trình xây dựng, giao thông, thuỷ lợi, các công trình ngầm và hầm mỏ, điều tra đánh giá môi trườmg tại các bộ, sở, viện nghiên cứu, các công ty và xí nghiệp sản xuất thuộc các lĩnh vực xây dựng, giao thông, nông nghiệp, thuỷ lợi...
II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. Khối lượng kiến thức: 260 ĐVHT
Thời gian đào tạo: 5 năm
B. Cấu trúc kiến thức của chương trình
1. Kiến thức giáo dục đại cương: 68 ĐVHT
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 192 ĐVHT
a. Kiến thức cơ sở ngành Kĩ thuật Địa chất: 43 ĐVHT
b. Kiến thức cơ sở chuyên ngành Địa vật lí: 65 ĐVHT
c. Kiến thức bổ trợ: 12 ĐVHT
c. Kiến thức tự chọn theo đối tượng chuyên môn sâu: 30 ĐVHT
d. Đồ án tốt nghiệp: 15 ĐVHT
e. Khối lượng thực tập nghề nghiệp: 27 ĐVHT
III. PHÂN BỐ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC
TT |
Tên môn học | Khối lượng ĐVHT |
Ghi chú | |
<><><><> |
A. KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG 68 | |
1 | Chủ nghĩa Mác-Lênin và Tư tưởng HCM | 22 |
| |
2 | Ngoại ngữ | 10 |
| |
3 | Giáo dục thể chất | 3 |
| |
4 | Giáo dục quốc phòng | 4 |
| |
5 | Đại số | 4 |
| |
6 | Giải tích 1 | 6 |
| |
7 | Giải tích 2 | 5 |
| |
8 | Vật lí 1 | 4 | 1TN | |
9 | Vật lí 2 | 3 | 1TN | |
10 | Hoá đại cương | 3 | 1TN | |
11 | Tin học đại cương | 4 |
| |
B. KIẾN THỨC CƠ SỞ NHÓM NGÀNH ĐỊA CHẤT 43 | |
12 | Địa chất đại cương | 5 | +TT2ĐVHT | |
13 | Tinh thể khoáng vật học | 4 |
| |
14 | Thạch học | 6 |
| |
15 | Địa mạo và trầm tích Đệ tứ | 4 |
| |
16 | Trắc địa đại cương | 3 | +TT1ĐVHT | |
17 | Địa chất cấu tạo và đo vẽ bản đồ địa chất | 5 | +TT4ĐVHT | |
18 | Địa chất Việt Nam | 3 |
| |
19 | Địa vật lí đại cương | 5 |
| |
20 | Cơ sở địa chất thuỷ văn-địa chất công trình |
4 |
| |
21 | Kĩ thuật khoan | 4 |
| |
C. KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH ĐỊA VẬT LÍ 65 | |
22 | Phương pháp tính và tin học ứng dụng trong địa vật lí |
6 |
| |
23 | Kinh tế và tổ chức doanh nghiệp | 3 |
| |
24 | Lí thuyết trường | 4 |
| |
25 | Thăm dò điện | 6 | 1ĐA | |
26 | Thăm dò từ | 5 | 1ĐA | |
27 | Thăm dò trọng lực | 5 | 1ĐA | |
28 | Thăm dò địa chấn | 6 | 1ĐA | |
29 | Thăm dò phóng xạ | 6 | 1ĐA | |
30 | Địa vật lí giếng khoan | 6 | 1ĐA | |
31 | Địa nhiệt | 4 | 1ĐA | |
32 | Xử lí số liệu địa vật lí | 4 |
| |
33 | Kĩ thuật số và máy địa vật lí | 4 |
| |
34 | Ngoại ngữ chuyên môn | 4 |
| |
35 | An toàn và bảo vệ môi trường | 2 |
| |
D. KIẾN THỨC BỔ TRỢ 12 | |
36 | Phương trình toán lí và hàm đặc biệt | 3 |
| |
37 | Hàm phức và phép biến đổi tích phân | 3 |
| |
38 | Xác suất thống kê | 3 |
| |
39 | Kĩ thuật điện tử | 3 |
| |
E. KIẾN THỨC TỰ CHỌN 30 | |
1. Chuyên sâu địa vật lí trong lĩnh vực dầu khí và biển | |
40 | Kiến tạo mảng | 2 |
| |
41 | Địa chất dầu khí | 4 |
| |
42 | Phương pháp tìm kiếm thăm dò dầu khí | 2 | | |
43 | Cơ sở khoan khai thác dầu khí | 3 |
| |
44 | Vật lý thạch học | 2 |
| |
45 | Thăm dò trọng lực cấu tạo | 2 |
| |
46 | Địa chất biển và bể trầm tích | 2 |
| |
47 | Quan sát và xử lí số liệu địa chấn | 3 | 1ĐA | |
48 | Địa chấn địa tầng | 3 | 1ĐA | |
49 | Địa vật lí giếng khoan dầu khí | 4 | 1ĐA | |
50 | Địa vật lí biển | 3 |
| |
2. Chuyên sâu địa vật lí trong lĩnh vực khoáng sản và môi trường | |
51 | Mỏ khoáng và các phương pháp tìm kiếm thăm dò |
4 |
| |
52 | Địa chất môi trường | 3 |
| |
53 | Thăm dò điện trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
5 |
1ĐA | |
54 | Thăm dò từ trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
3 |
| |
55 | Thăm dò trọng lực trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
2 |
| |
56 | Thăm dò phóng xạ trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
4 |
| |
57 | Thăm dò địa chấn trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
3 |
| |
58 | Địa vật lí giếng khoan trong tìm kiếm khoáng sản và nghiên cứu môi trường |
3 |
| |
59 | Tổ hợp các phương pháp địa vật lí tìm kiếm các mỏ khoáng sản và môi trường |
3 |
| |
3. Chuyên sâu vật lí địa cầu | |
60 | Địa động lực | 4 |
| |
61 | Mô hình vật lí địa chất quả đất | 2 |
| |
62 | Viễn thám | 3 |
| |
63 | Trọng lực cấu trúc sâu | 2 |
| |
64 | Trường từ và động lực học nhân quả đất | 3 |
| |
65 | Thăm dò điện cấu trúc | 3 |
| |
66 | Động đất | 5 | 1ĐA | |
67 | Phân vùng động đất | 3 |
| |
68 | Cổ từ | 3 | 1ĐA | |
69 | Xử lí tài liệu từ và trọng lực | 2 |
| |
4. Chuyên sâu địa vật lí trong lĩnh vực công trình, thuỷ văn, công trình ngầm | |
70 | Cơ học và sức bền vật liệu | 4 |
| |
71 | Đất đá xây dựng | 2 |
| |
72 | Cơ học đất đá và nền móng | 5 |
| |
73 | Địa chất động lực công trình | 2 |
| |
74 | Các phương pháp khảo sát địa chất công trình |
5 |
| |
75 | Các phương pháp điều tra địa chất thuỷ văn |
3 |
1ĐA | |
76 | Địa chấn công trình | 3 | 1ĐA | |
77 | Thăm dò điện thuỷ văn-công trình | 3 |
| |
78 | Địa vật lí các công trình ngầm | 3 | 1ĐA | |
F. THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP VÀ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP | |
| Thực tập nghề nghiệp: | 27 |
| |
79 | - Thực tập địa chất đại cương | 2 |
| |
80 | - Thực tập địa chất cấu tạo | 4 |
| |
81 | - Thực tập trắc địa | 1 |
| |
82 | - Thực tập giáo học địa vật lí | 5 |
| |
83 | - Thực tập giáo học địa vật lí chuyên sâu và thực tập sản xuất |
5 |
| |
84 | - Thực tập tốt nghiệp | 10 |
| |
85 | Đồ án tốt nghiệp | 15 |
| |